Danh Sách Các Trường Có Học Bổng Khổng Tử Hệ 1 Kỳ Tiếng (Tháng 3/2025)

Học bổng Khổng Tử, tiếng Trung là 国际中文教师奖学金 – Confucius Institute Scholarship (CIS). Đây là một trong những học bổng ngôn ngữ Trung Quốc mà nhiều sinh viên Việt Nam mong muốn có được. Là gói học bổng có giá trị cao, hỗ trợ tối đa cho du học sinh quốc tế. Học bổng Khổng Tử có nhiều loại và được cập nhật liên tục, đòi hỏi bạn phải luôn cập nhật những tin tức mới nhất để không bỏ lỡ cơ hội săn học bổng.

Bài viết dưới đây, Du Học Hoa Ngữ sẽ cung cấp cho bạn Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng (tháng 3/2025). Cùng tham khảo nhé!

Tìm hiểu về học bổng Khổng Tử

Trước hết, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về học bổng Khổng Tử và những điều cần biết về học bổng này nhé!

học bổng Khổng Tử

1. Học bổng Khổng Tử là gì?

Học bổng Khổng Tử CIS hay còn gọi là Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế (tiếng Trung là 国际中文教师奖学金) là chương trình học bổng hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên quốc tế, du học sinh.

Học bổng này được Tổng bộ Học viện Khổng Tử (Hanban) cung cấp. Nhằm quảng bá văn hóa Trung Quốc, bồi dưỡng nhân tài Hán ngữ cũng như đào tạo giáo viên giảng dạy tiếng Trung quốc tế. Tạo điều kiện giúp tiếng Trung được sử dụng rộng rãi, Học Viện Khổng Tử, Trung Quốc đã thiết lập quỹ Học bổng Khổng Tử. Học bổng Khổng Tử chuyên dành cho học sinh, sinh viên, có thành tích tốt muốn theo học tại Trung Quốc để trau dồi vốn kiến thức chuyên ngành về Hán ngữ, triết học Trung Quốc và lịch sử Trung Quốc.

Học bổng Khổng Tử có nhiều loại tương ứng với thời gian và chế độ học bổng khác nhau. Đối với học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng, thời gian học tập trong 1 học kỳ, tương đương với 5 tháng.

Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các loại học bổng Khổng Tử khác, có thể tham khảo tại Du Học Hoa Ngữ.

3. Điều kiện xin học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng

Học bổng Khổng Tử

Để ứng tuyển học bổng hệ 1 kỳ tiếng, bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây:

– Không phải là công dân Trung Quốc.

– HSK3 ít nhất 180 điểm và HSKK

– Điều kiện đối với các chuyên ngành đào tạo:

  •   Văn học, Giáo dục hán ngữ, Lịch sử, Triết học: yêu cầu HSK 180 điểm và HSKK.
  • Trung y, Thái cực Quyền: yêu cầu phải có HSK3.

4. Hồ sơ cần chuẩn bị 

  • Hộ chiếu
  • Chứng chỉ HSKK hoặc HSK hoặc cả 2, tùy thuộc vào điều kiện chuyên ngành của bạn.
  • Bằng tốt nghiệp cấp cao nhất.
  • Thư giới thiệu của hiệu trưởng.
  • Giấy xác nhận đang công tác tại trường (nếu có)
  • Thư giới thiệu từ cơ quan công tác (nếu có)
  • Hình 4×6 nền trắng

5. Lợi ích khi xin học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng

Đại học Lâm Nghi

Học bổng Khổng Tử Hệ 1 học kỳ gồm 6 hạng mục:

  • Văn học
  • Giáo dục Hán ngữ
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Trung y
  • Thái cực quyền.

Trong đó, chế độ học bổng bao gồm: Miễn phí 100% đối với học phí và ký túc xá, bảo hiểm; trợ cấp 2,500 tệ/ tháng. Bạn có thể xin học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng trong 2 đợt là tháng 3 và tháng 9 hàng năm.

6. Một số lưu ý đối với Học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng

Khi xin học bổng Khổng Tử hệ 1 học kỳ, bạn cần lưu ý những điều sau:

– Các bạn học sinh, sinh viên cần cố gắng học tập chăm chỉ, kết quả tốt. Nếu kết quả học tập thấp hoặc không đạt yêu cầu của trường sẽ bị cắt học bổng.

– Sinh viên cần phải đăng ký nhận trợ cấp trước ngày 15 mỗi tháng để được nhận tiền trợ cấp, nếu đăng ký sau ngày 15 chỉ được lĩnh 1 nửa trợ cấp, nửa còn lại sẽ

– Trong thời gian học tập (trừ kỳ nghỉ hè) nếu học sinh, sinh viên tự ý rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày thì sẽ bị cắt toàn bộ trợ cấp sinh hoạt phí của học bổng.

– Nếu sinh viên tự ý vắng mặt ở trường, bỏ học, trốn học hoặc bị kỷ luật bởi nhà trường thì bộ phận quản lý sẽ cắt học bổng hoặc thu hồi trợ cấp từ ngày bạn bị kỷ luật hoặc đình chỉ học tập.

Danh Sách Các Trường Có Học Bổng Khổng Tử Hệ 1 Kỳ Tiếng (Tháng 3/2025)

Dưới đây là danh sách các trường có học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng tháng 3/2025 được cập nhật mới nhất bởi Du Học Hoa Ngữ. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

STTTên tiếng TrungTên tiếng ViệtTỉnh
1安徽大学Đại học An HuyAn Huy
2安徽师范大学Đại học Sư phạm An HuyAn Huy
3安庆师范大学Đại học Sư phạm An KhánhAn Huy
4鞍山师范学院Học viện Sư phạm An SơnLiêu Ninh
5北华大学Đại học Bắc HoaCát Lâm
6北京大学Đại học Bắc KinhBắc Kinh
7北京第二外国语学院Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc KinhBắc Kinh
8北京工业大学Đại học Công nghiệp Bắc KinhBắc Kinh
9北京国际汉语研修学院Học viện Nghiên cứu Hán ngữ Quốc tế Bắc KinhBắc Kinh
10北京航空航天大学Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc KinhBắc Kinh
12北京交通大学Đại học Giao thông Bắc KinhBắc Kinh
13北京科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc KinhBắc Kinh
14北京理工大学Đại học Công nghệ Bắc KinhBắc Kinh
15北京联合大学Đại học Liên hợp Bắc KinhBắc Kinh
16北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc KinhQuảng Đông
16北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc KinhBắc Kinh
17北京体育大学Đại học Thể thao Bắc KinhBắc Kinh
18北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc KinhBắc Kinh
19北京邮电大学Đại học Bưu chính Bắc KinhBắc Kinh
20北京语言大学Đại học Ngôn ngữ Bắc KinhBắc Kinh
21渤海大学Đại học Bột HảiLiêu Ninh
22成都大学Đại học Thành ĐôTứ Xuyên
23大理大学Đại học Đại LýVân Nam
24大连大学Đại học Đại LiênLiêu Ninh
25大连理工大学Đại học Công nghệ Đại LiênLiêu Ninh
26大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại LiênLiêu Ninh
27德州学院Học viện Đức ChâuSơn Đông
28东北财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Đông BắcLiêu Ninh
28电子科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tửTứ Xuyên
29东北大学Đại học Đông BắcLiêu Ninh
30东北林业大学Đại học Lâm nghiệp Đông BắcHắc Long Giang
31东北师范大学Đại học Sư phạm Đông BắcCát Lâm
32东华大学Đại học Đông HoaThượng Hải
33东华理工大学Đại học Công nghệ Đông HoaGiang Tây
34东南大学Đại học Đông NamGiang Tô
35对外经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoạiBắc Kinh
36福建技术师范学院Học viện Sư phạm Kỹ thuật Phúc KiếnPhúc Kiến
37福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc KiếnPhúc Kiến
38复旦大学Đại học Phúc ĐánThượng Hải
39赣南师范大学Đại học Sư phạm Cám NamGiang Tây
40广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng ĐôngQuảng Đông
41广西大学Đại học Quảng TâyQuảng Tây
42广西民族大学Đại học Dân tộc Quảng TâyQuảng Tây
43广西师范大学Đại học Sư phạm Quảng TâyQuảng Tây
44贵州财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Quý ChâuQuý Châu
45贵州大学Đại học Quý ChâuQuý Châu
46桂林电子科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Quế LâmQuảng Tây
47国家开放大学Đại học Mở Quốc giaBắc Kinh
48哈尔滨工程大学Đại học Công trình Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang
49哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang
50海南大学Đại học Hải NamHải Nam
51海南师范大学Đại học Sư phạm Hải NamHải Nam
52杭州师范大学Đại học Sư phạm Hàng ChâuChiết Giang
53河北大学Đại học Hà BắcHà Bắc
54河北对外经贸职业学院Học viện nghề Kinh tế Đối ngoại Hà BắcHà Bắc
55河北经贸大学Đại học Kinh tế Thương mại Hà BắcHà Bắc
56河北科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Hà BắcHà Bắc
57河北师范大学Đại học Sư phạm Hà BắcHà Bắc
58河南大学Đại học Hà NamHà Nam
59黑河学院Học viện Hắc HàHắc Long Giang
60黑龙江大学Đại học Hắc Long GiangHắc Long Giang
61黑龙江中医药大学Đại học Trung Y dược Hắc Long GiangHắc Long Giang
62红河学院Học viện Hồng HàVân Nam
63湖北大学Đại học Hồ BắcHồ Bắc
64湖北第二师范学院Học viện Sư phạm số 2 Hồ BắcHồ Bắc
65湖北师范大学Đại học Sư phạm Hồ BắcHồ Bắc
66湖南大学Đại học Hồ NamHồ Nam
67湖南科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Hồ NamHồ Nam
68湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ NamHồ Nam
69湖南中医药大学Đại học Trung Y dược Hồ NamHồ Nam
70湖州师范学院Học viện Sư phạm Hồ ChâuChiết Giang
71华北电力大学Đại học Điện lực Hoa BắcBắc Kinh
72华北理工大学Đại học Công nghệ Hoa BắcHà Bắc
73华北水利水电大学Đại học Thuỷ điện Thuỷ lợi Hoa BắcHà Nam
74华东理工大学Đại học Công nghệ Hoa ĐôngThượng Hải
75华东师范大学Đại học Sư phạm Hoa ĐôngThượng Hải
76华南理工大学Đại học Công nghệ Hoa NamQuảng Đông
77华南师范大学Đại học Sư phạm Hoa NamQuảng Đông
78华侨大学Đại học Hoa KiềuPhúc Kiến
79华中科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa TrungHồ Bắc
80华中师范大学Đại học Sư phạm Hoa TrungHồ Bắc
81吉林大学Đại học Cát LâmCát Lâm
82吉林外国语大学Đại học Ngoại ngữ Cát LâmCát Lâm
83济南大学Đại học Tế NamSơn Đông
84暨南大学Đại học Ký NamQuảng Đông
85江南大学Đại học Giang NamGiang Tô
86江苏大学Đại học Giang TôGiang Tô
87江苏师范大学Đại học Sư phạm Giang TôGiang Tô
88江西财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Giang TâyGiang Tây
89江西科技师范大学Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang TâyGiang Tây
90江西理工大学Đại học Công nghệ Giang TâyGiang Tây
91江西师范大学Đại học Sư phạm Giang TâyGiang Tây
92江西中医药大学Đại học Trung Y dược Giang TâyGiang Tây
93井冈山大学Đại học Tỉnh Cương SơnGiang Tây
94九江学院Học viện Cửu GiangGiang Tây
95喀什大学Đại học KashgarTân Cương
96昆明理工大学Đại học Công nghệ Côn MinhVân Nam
97兰州财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Lan ChâuCam Túc
98兰州大学Đại học Lan ChâuCam Túc
99兰州理工大学Đại học Công nghệ Lan ChâuCam Túc
100辽东学院Học viện Liêu ĐôngLiêu Ninh
101辽宁大学Đại học Liêu NinhLiêu Ninh
102辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu NinhLiêu Ninh
103辽宁中医药大学Đại học Trung Y dược Liêu NinhLiêu Ninh
104聊城大学Đại học Liêu ThànhSơn Đông
105临沂大学Đại học Lâm NghiSơn Đông
106鲁东大学Đại học Lỗ ĐôngSơn Đông
107闽南师范大学Đại học Sư phạm Mân NamPhúc Kiến
108南昌大学Đại học Nam XươngGiang Tây
109南京大学Đại học Nam KinhGiang Tô
110南京工业大学Đại học Công nghiệp Nam KinhGiang Tô
111南京师范大学Đại học Sư phạm Nam KinhGiang Tô
112南京信息工程大学Đại học Công nghệ Thông tin Nam KinhGiang Tô
113南京中医药大学Đại học Trung Y dược Nam KinhGiang Tô
114南开大学Đại học Nam KhaiThiên Tân
115内蒙古大学Đại học Nội Mông CổNội Mông Cổ
116宁波大学Đại học Ninh BaChiết Giang
117宁夏大学Đại học Ninh HạNinh Hạ
118青岛大学Đại học Thanh ĐảoSơn Đông
119曲阜师范大学Đại học Sư phạm Khúc PhụSơn Đông
120三峡大学Đại học Tam HiệpHồ Bắc
121厦门大学Đại học Hạ MônPhúc Kiến
122山东大学Đại học Sơn ĐôngSơn Đông
123山东理工大学Đại học Công nghệ Sơn ĐôngSơn Đông
124山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn ĐôngSơn Đông
125山西大学Đại học Sơn TâySơn Tây
126陕西师范大学Đại học Sư phạm Thiểm TâyTây An
127上海财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Thượng HảiThượng Hải
128上海大学Đại học Thượng HảiThượng Hải
129上海对外经贸大学Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại Thượng HảiThượng Hải
130上海交通大学Đại học Giao thông Thượng HảiThượng Hải
131上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng HảiThượng Hải
132上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng HảiThượng Hải
133上海中医药大学Đại học Trung Y dược Thượng HảiThượng Hải
134深圳大学Đại học Thâm QuyếnQuảng Đông
135沈阳工业大学Đại học Công nghiệp Thẩm DươngLiêu Ninh
136沈阳化工大学Đại học Công nghệ Hoá học Thẩm DươngLiêu Ninh
137沈阳建筑大学Đại học Kiến trúc Thẩm DươngLiêu Ninh
138沈阳理工大学Đại học Công nghệ Thẩm DươngLiêu Ninh
139沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm DươngLiêu Ninh
140石河子大学Đại học Thạch Hà TửTân Cương
141首都经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương mại Thủ đôBắc Kinh
142首都师范大学Đại học Sư phạm Thủ đôBắc Kinh
143四川大学Đại học Tứ XuyênTứ Xuyên
144四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ XuyênTứ Xuyên
145四川外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tứ XuyênTrùng Khánh
146苏州大学Đại học Tô ChâuGiang Tô
147太原理工大学Đại học Công nghệ Thái NguyênSơn Tây
148天津财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Thiên TânThiên Tân
149天津大学Đại học Thiên TânThiên Tân
150天津工业大学Đại học Công nghiệp Thiên TânThiên Tân
151天津科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Thiên TânThiên Tân
152天津理工大学Đại học Công nghệ Thiên TânThiên Tân
153天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên TânThiên Tân
154天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên TânThiên Tân
155天津职业技术师范大学Đại học Sư phạm Kỹ thuật nghề Thiên TânThiên Tân
156天津中医药大学Đại học Trung Y dược Thiên TânThiên Tân
157同济大学Đại học Đồng TếThượng Hải
158温州大学Đại học Ôn ChâuChiết Giang
159温州医科大学Đại học Y khoa Ôn ChâuChiết Giang
160武汉大学Đại học Vũ HánHồ Bắc
161西安电子科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Tây AnThiểm Tây
162西安建筑科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Kiến trúc Tây AnThiểm Tây
163西安交通大学Đại học Giao thông Tây AnThiểm Tây
164西安外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tây AnThiểm Tây
165西北大学Đại học Tây BắcThiểm Tây
166西北师范大学Đại học Sư phạm Tây BắcCam Túc
167西华大学Đại học Tây HoaTứ Xuyên
168西南财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Tây NamTứ Xuyên
169西南大学Đại học Tây NamTrùng Khánh
170西南科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Tây NamTứ Xuyên
171西南林业大学Đại học Lâm nghiệp Tây NamVân Nam
172湘潭大学Đại học Tương ĐàmHồ Nam
173新疆财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Tân CươngTân Cương
174新疆大学Đại học Tân CươngTân Cương
175新疆农业大学Đại học Nông nghiệp Tân CươngTân Cương
176新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân CươngTân Cương
177烟台大学Đại học Yên ĐàiSơn Đông
178延边大学Đại học Diên BiênCát Lâm
179燕山大学Đại học Yên SơnHà Bắc
180扬州大学Đại học Dương ChâuGiang Tô
181云南大学Đại học Vân NamVân Nam
182云南民族大学Đại học Dân tộc Vân NamVân Nam
183云南师范大学Đại học Sư phạm Vân NamVân Nam
184长安大学Đại học Trường AnThiểm Tây
185长春大学Đại học Trường XuânCát Lâm
186长春理工大学Đại học Công nghệ Trường XuânCát Lâm
187长春师范大学Đại học Sư phạm Trường XuânCát Lâm
188长沙理工大学Đại học Công nghệ Trường SaHồ Nam
189浙江大学Đại học Chiết GiangChiết Giang
190浙江工商大学Đại học Công thương Chiết GiangChiết Giang
191浙江工业大学Đại học Công nghiệp Chiết GiangChiết Giang
192浙江科技大学Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết GiangChiết Giang
193浙江农林大学Đại học Nông lâm Chiết GiangChiết Giang
194浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết GiangChiết Giang
195浙江中医药大学Đại học Trung Y dược Chiết GiangChiết Giang
196郑州大学Đại học Trịnh ChâuHà Nam
197郑州航空工业管理学院Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh ChâuHà Nam
198中国传媒大学Đại học Truyền thông Trung QuốcBắc Kinh
199中国地质大学(武汉)Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)Hồ Bắc
200中国海洋大学Đại học Hải Dương Trung QuốcSơn Đông
201中国计量大学Đại học Kế lượng Trung QuốcChiết Giang
202中国人民大学Đại học Nhân dân Trung QuốcBắc Kinh
203中国社会学院大学Đại học Viện Khoa học Xã hội Trung QuốcBắc Kinh
204中国石油大学(北京)Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)Bắc Kinh
205中国石油大学(华东)Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông)Sơn Đông
206中国戏剧学院Học viện Hí kịch Trung QuốcBắc Kinh
207中国政法大学Đại học Chính pháp Trung QuốcBắc Kinh
208中南财经政法大学Đại học Kinh tế Tài chính và Luật Trung NamHồ Bắc
209中南大学Đại học Trung NamHồ Nam
210中南民族大学Đại học Dân tộc Trung NamHồ Bắc
211中山大学Đại học Trung SơnQuảng Đông
212中央财经大学Đại học Kinh tế Tài chính Trung ươngBắc Kinh
213中央民族大学Đại học Dân tộc Trung ươngBắc Kinh
214中央音乐学院Học viện Âm nhạc Trung ươngBắc Kinh
215重庆大学Đại học Trùng KhánhTrùng Khánh
216重庆交通大学Đại học Giao thông Trùng KhánhTrùng Khánh
217重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng KhánhTrùng Khánh

Công ty TNHH Du Học Hoa Ngữ

Du học Hoa Ngữ – Cùng bạn thực hiện ước mơ

Mọi thắc mắc hay cần tư vấn xin liên hệ với chúng tôi qua các thông tin dưới đây:

Hotline: 096.279.8486

Email: duhochoangu@gmail.com

Website: https://duhochoangu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/duhochoangu

Group: Hội nhóm Săn học bổng du học Trung Quốc

Địa chỉ: 

  •  Trụ sở chính: BT14-16B1 làng Việt kiều châu Âu, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội.
  •  Văn phòng Lạng Sơn: 54 Mỹ Sơn, Vĩnh Trại, Tp. Lạng Sơn.
  • Văn phòng tại Trung Quốc: Tòa 18 phòng 2707, quảng trường Hàn Lâm, số 35 đường Đại Học Đông, quận Tây Hương Đường, thành phố Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc.

Du học Hoa Ngữ rất vui khi được đồng hành cùng bạn!