Học bổng Khổng Tử, tiếng Trung là 国际中文教师奖学金 – Confucius Institute Scholarship (CIS). Đây là một trong những học bổng ngôn ngữ Trung Quốc mà nhiều sinh viên Việt Nam mong muốn có được. Là gói học bổng có giá trị cao, hỗ trợ tối đa cho du học sinh quốc tế. Học bổng Khổng Tử có nhiều loại và được cập nhật liên tục, đòi hỏi bạn phải luôn cập nhật những tin tức mới nhất để không bỏ lỡ cơ hội săn học bổng.
Bài viết dưới đây, Du Học Hoa Ngữ sẽ cung cấp cho bạn Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng (tháng 3/2025). Cùng tham khảo nhé!
Nội dung chính
Trước hết, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về học bổng Khổng Tử và những điều cần biết về học bổng này nhé!
Học bổng Khổng Tử CIS hay còn gọi là Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế (tiếng Trung là 国际中文教师奖学金) là chương trình học bổng hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên quốc tế, du học sinh.
Học bổng này được Tổng bộ Học viện Khổng Tử (Hanban) cung cấp. Nhằm quảng bá văn hóa Trung Quốc, bồi dưỡng nhân tài Hán ngữ cũng như đào tạo giáo viên giảng dạy tiếng Trung quốc tế. Tạo điều kiện giúp tiếng Trung được sử dụng rộng rãi, Học Viện Khổng Tử, Trung Quốc đã thiết lập quỹ Học bổng Khổng Tử. Học bổng Khổng Tử chuyên dành cho học sinh, sinh viên, có thành tích tốt muốn theo học tại Trung Quốc để trau dồi vốn kiến thức chuyên ngành về Hán ngữ, triết học Trung Quốc và lịch sử Trung Quốc.
Học bổng Khổng Tử có nhiều loại tương ứng với thời gian và chế độ học bổng khác nhau. Đối với học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng, thời gian học tập trong 1 học kỳ, tương đương với 5 tháng.
Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các loại học bổng Khổng Tử khác, có thể tham khảo tại Du Học Hoa Ngữ.
Để ứng tuyển học bổng hệ 1 kỳ tiếng, bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây:
– Không phải là công dân Trung Quốc.
– HSK3 ít nhất 180 điểm và HSKK
– Điều kiện đối với các chuyên ngành đào tạo:
Học bổng Khổng Tử Hệ 1 học kỳ gồm 6 hạng mục:
Trong đó, chế độ học bổng bao gồm: Miễn phí 100% đối với học phí và ký túc xá, bảo hiểm; trợ cấp 2,500 tệ/ tháng. Bạn có thể xin học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng trong 2 đợt là tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
Khi xin học bổng Khổng Tử hệ 1 học kỳ, bạn cần lưu ý những điều sau:
– Các bạn học sinh, sinh viên cần cố gắng học tập chăm chỉ, kết quả tốt. Nếu kết quả học tập thấp hoặc không đạt yêu cầu của trường sẽ bị cắt học bổng.
– Sinh viên cần phải đăng ký nhận trợ cấp trước ngày 15 mỗi tháng để được nhận tiền trợ cấp, nếu đăng ký sau ngày 15 chỉ được lĩnh 1 nửa trợ cấp, nửa còn lại sẽ
– Trong thời gian học tập (trừ kỳ nghỉ hè) nếu học sinh, sinh viên tự ý rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày thì sẽ bị cắt toàn bộ trợ cấp sinh hoạt phí của học bổng.
– Nếu sinh viên tự ý vắng mặt ở trường, bỏ học, trốn học hoặc bị kỷ luật bởi nhà trường thì bộ phận quản lý sẽ cắt học bổng hoặc thu hồi trợ cấp từ ngày bạn bị kỷ luật hoặc đình chỉ học tập.
Dưới đây là danh sách các trường có học bổng Khổng Tử hệ 1 kỳ tiếng tháng 3/2025 được cập nhật mới nhất bởi Du Học Hoa Ngữ. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Tỉnh |
---|---|---|---|
1 | 安徽大学 | Đại học An Huy | An Huy |
2 | 安徽师范大学 | Đại học Sư phạm An Huy | An Huy |
3 | 安庆师范大学 | Đại học Sư phạm An Khánh | An Huy |
4 | 鞍山师范学院 | Học viện Sư phạm An Sơn | Liêu Ninh |
5 | 北华大学 | Đại học Bắc Hoa | Cát Lâm |
6 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh |
7 | 北京第二外国语学院 | Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | Bắc Kinh |
8 | 北京工业大学 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh |
9 | 北京国际汉语研修学院 | Học viện Nghiên cứu Hán ngữ Quốc tế Bắc Kinh | Bắc Kinh |
10 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
12 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Bắc Kinh |
13 | 北京科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh | Bắc Kinh |
14 | 北京理工大学 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
15 | 北京联合大学 | Đại học Liên hợp Bắc Kinh | Bắc Kinh |
16 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Quảng Đông |
16 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh |
17 | 北京体育大学 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | Bắc Kinh |
18 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
19 | 北京邮电大学 | Đại học Bưu chính Bắc Kinh | Bắc Kinh |
20 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh |
21 | 渤海大学 | Đại học Bột Hải | Liêu Ninh |
22 | 成都大学 | Đại học Thành Đô | Tứ Xuyên |
23 | 大理大学 | Đại học Đại Lý | Vân Nam |
24 | 大连大学 | Đại học Đại Liên | Liêu Ninh |
25 | 大连理工大学 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh |
26 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Liêu Ninh |
27 | 德州学院 | Học viện Đức Châu | Sơn Đông |
28 | 东北财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc | Liêu Ninh |
28 | 电子科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử | Tứ Xuyên |
29 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc | Liêu Ninh |
30 | 东北林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | Hắc Long Giang |
31 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Cát Lâm |
32 | 东华大学 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải |
33 | 东华理工大学 | Đại học Công nghệ Đông Hoa | Giang Tây |
34 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | Giang Tô |
35 | 对外经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại | Bắc Kinh |
36 | 福建技术师范学院 | Học viện Sư phạm Kỹ thuật Phúc Kiến | Phúc Kiến |
37 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Kiến |
38 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | Thượng Hải |
39 | 赣南师范大学 | Đại học Sư phạm Cám Nam | Giang Tây |
40 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | Quảng Đông |
41 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây |
42 | 广西民族大学 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | Quảng Tây |
43 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quảng Tây |
44 | 贵州财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Quý Châu | Quý Châu |
45 | 贵州大学 | Đại học Quý Châu | Quý Châu |
46 | 桂林电子科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Quế Lâm | Quảng Tây |
47 | 国家开放大学 | Đại học Mở Quốc gia | Bắc Kinh |
48 | 哈尔滨工程大学 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
49 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
50 | 海南大学 | Đại học Hải Nam | Hải Nam |
51 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam | Hải Nam |
52 | 杭州师范大学 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | Chiết Giang |
53 | 河北大学 | Đại học Hà Bắc | Hà Bắc |
54 | 河北对外经贸职业学院 | Học viện nghề Kinh tế Đối ngoại Hà Bắc | Hà Bắc |
55 | 河北经贸大学 | Đại học Kinh tế Thương mại Hà Bắc | Hà Bắc |
56 | 河北科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Hà Bắc | Hà Bắc |
57 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | Hà Bắc |
58 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | Hà Nam |
59 | 黑河学院 | Học viện Hắc Hà | Hắc Long Giang |
60 | 黑龙江大学 | Đại học Hắc Long Giang | Hắc Long Giang |
61 | 黑龙江中医药大学 | Đại học Trung Y dược Hắc Long Giang | Hắc Long Giang |
62 | 红河学院 | Học viện Hồng Hà | Vân Nam |
63 | 湖北大学 | Đại học Hồ Bắc | Hồ Bắc |
64 | 湖北第二师范学院 | Học viện Sư phạm số 2 Hồ Bắc | Hồ Bắc |
65 | 湖北师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | Hồ Bắc |
66 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | Hồ Nam |
67 | 湖南科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Hồ Nam | Hồ Nam |
68 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hồ Nam |
69 | 湖南中医药大学 | Đại học Trung Y dược Hồ Nam | Hồ Nam |
70 | 湖州师范学院 | Học viện Sư phạm Hồ Châu | Chiết Giang |
71 | 华北电力大学 | Đại học Điện lực Hoa Bắc | Bắc Kinh |
72 | 华北理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Bắc | Hà Bắc |
73 | 华北水利水电大学 | Đại học Thuỷ điện Thuỷ lợi Hoa Bắc | Hà Nam |
74 | 华东理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Đông | Thượng Hải |
75 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải |
76 | 华南理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | Quảng Đông |
77 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | Quảng Đông |
78 | 华侨大学 | Đại học Hoa Kiều | Phúc Kiến |
79 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung | Hồ Bắc |
80 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | Hồ Bắc |
81 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm |
82 | 吉林外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | Cát Lâm |
83 | 济南大学 | Đại học Tế Nam | Sơn Đông |
84 | 暨南大学 | Đại học Ký Nam | Quảng Đông |
85 | 江南大学 | Đại học Giang Nam | Giang Tô |
86 | 江苏大学 | Đại học Giang Tô | Giang Tô |
87 | 江苏师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Giang Tô |
88 | 江西财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Giang Tây | Giang Tây |
89 | 江西科技师范大学 | Đại học Sư phạm Khoa học Kỹ thuật Giang Tây | Giang Tây |
90 | 江西理工大学 | Đại học Công nghệ Giang Tây | Giang Tây |
91 | 江西师范大学 | Đại học Sư phạm Giang Tây | Giang Tây |
92 | 江西中医药大学 | Đại học Trung Y dược Giang Tây | Giang Tây |
93 | 井冈山大学 | Đại học Tỉnh Cương Sơn | Giang Tây |
94 | 九江学院 | Học viện Cửu Giang | Giang Tây |
95 | 喀什大学 | Đại học Kashgar | Tân Cương |
96 | 昆明理工大学 | Đại học Công nghệ Côn Minh | Vân Nam |
97 | 兰州财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Lan Châu | Cam Túc |
98 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | Cam Túc |
99 | 兰州理工大学 | Đại học Công nghệ Lan Châu | Cam Túc |
100 | 辽东学院 | Học viện Liêu Đông | Liêu Ninh |
101 | 辽宁大学 | Đại học Liêu Ninh | Liêu Ninh |
102 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | Liêu Ninh |
103 | 辽宁中医药大学 | Đại học Trung Y dược Liêu Ninh | Liêu Ninh |
104 | 聊城大学 | Đại học Liêu Thành | Sơn Đông |
105 | 临沂大学 | Đại học Lâm Nghi | Sơn Đông |
106 | 鲁东大学 | Đại học Lỗ Đông | Sơn Đông |
107 | 闽南师范大学 | Đại học Sư phạm Mân Nam | Phúc Kiến |
108 | 南昌大学 | Đại học Nam Xương | Giang Tây |
109 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | Giang Tô |
110 | 南京工业大学 | Đại học Công nghiệp Nam Kinh | Giang Tô |
111 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô |
112 | 南京信息工程大学 | Đại học Công nghệ Thông tin Nam Kinh | Giang Tô |
113 | 南京中医药大学 | Đại học Trung Y dược Nam Kinh | Giang Tô |
114 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân |
115 | 内蒙古大学 | Đại học Nội Mông Cổ | Nội Mông Cổ |
116 | 宁波大学 | Đại học Ninh Ba | Chiết Giang |
117 | 宁夏大学 | Đại học Ninh Hạ | Ninh Hạ |
118 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo | Sơn Đông |
119 | 曲阜师范大学 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | Sơn Đông |
120 | 三峡大学 | Đại học Tam Hiệp | Hồ Bắc |
121 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến |
122 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông |
123 | 山东理工大学 | Đại học Công nghệ Sơn Đông | Sơn Đông |
124 | 山东师范大学 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Sơn Đông |
125 | 山西大学 | Đại học Sơn Tây | Sơn Tây |
126 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Tây An |
127 | 上海财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Thượng Hải | Thượng Hải |
128 | 上海大学 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải |
129 | 上海对外经贸大学 | Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại Thượng Hải | Thượng Hải |
130 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải |
131 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | Thượng Hải |
132 | 上海外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải |
133 | 上海中医药大学 | Đại học Trung Y dược Thượng Hải | Thượng Hải |
134 | 深圳大学 | Đại học Thâm Quyến | Quảng Đông |
135 | 沈阳工业大学 | Đại học Công nghiệp Thẩm Dương | Liêu Ninh |
136 | 沈阳化工大学 | Đại học Công nghệ Hoá học Thẩm Dương | Liêu Ninh |
137 | 沈阳建筑大学 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | Liêu Ninh |
138 | 沈阳理工大学 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Liêu Ninh |
139 | 沈阳师范大学 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Liêu Ninh |
140 | 石河子大学 | Đại học Thạch Hà Tử | Tân Cương |
141 | 首都经济贸易大学 | Đại học Kinh tế Thương mại Thủ đô | Bắc Kinh |
142 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Bắc Kinh |
143 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên |
144 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | Tứ Xuyên |
145 | 四川外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | Trùng Khánh |
146 | 苏州大学 | Đại học Tô Châu | Giang Tô |
147 | 太原理工大学 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Sơn Tây |
148 | 天津财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Thiên Tân | Thiên Tân |
149 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân |
150 | 天津工业大学 | Đại học Công nghiệp Thiên Tân | Thiên Tân |
151 | 天津科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Thiên Tân | Thiên Tân |
152 | 天津理工大学 | Đại học Công nghệ Thiên Tân | Thiên Tân |
153 | 天津师范大学 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân |
154 | 天津外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | Thiên Tân |
155 | 天津职业技术师范大学 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật nghề Thiên Tân | Thiên Tân |
156 | 天津中医药大学 | Đại học Trung Y dược Thiên Tân | Thiên Tân |
157 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | Thượng Hải |
158 | 温州大学 | Đại học Ôn Châu | Chiết Giang |
159 | 温州医科大学 | Đại học Y khoa Ôn Châu | Chiết Giang |
160 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc |
161 | 西安电子科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Tây An | Thiểm Tây |
162 | 西安建筑科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Kiến trúc Tây An | Thiểm Tây |
163 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | Thiểm Tây |
164 | 西安外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | Thiểm Tây |
165 | 西北大学 | Đại học Tây Bắc | Thiểm Tây |
166 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Cam Túc |
167 | 西华大学 | Đại học Tây Hoa | Tứ Xuyên |
168 | 西南财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam | Tứ Xuyên |
169 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh |
170 | 西南科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Tây Nam | Tứ Xuyên |
171 | 西南林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | Vân Nam |
172 | 湘潭大学 | Đại học Tương Đàm | Hồ Nam |
173 | 新疆财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Tân Cương | Tân Cương |
174 | 新疆大学 | Đại học Tân Cương | Tân Cương |
175 | 新疆农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | Tân Cương |
176 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | Tân Cương |
177 | 烟台大学 | Đại học Yên Đài | Sơn Đông |
178 | 延边大学 | Đại học Diên Biên | Cát Lâm |
179 | 燕山大学 | Đại học Yên Sơn | Hà Bắc |
180 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | Giang Tô |
181 | 云南大学 | Đại học Vân Nam | Vân Nam |
182 | 云南民族大学 | Đại học Dân tộc Vân Nam | Vân Nam |
183 | 云南师范大学 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Vân Nam |
184 | 长安大学 | Đại học Trường An | Thiểm Tây |
185 | 长春大学 | Đại học Trường Xuân | Cát Lâm |
186 | 长春理工大学 | Đại học Công nghệ Trường Xuân | Cát Lâm |
187 | 长春师范大学 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | Cát Lâm |
188 | 长沙理工大学 | Đại học Công nghệ Trường Sa | Hồ Nam |
189 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang |
190 | 浙江工商大学 | Đại học Công thương Chiết Giang | Chiết Giang |
191 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | Chiết Giang |
192 | 浙江科技大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang | Chiết Giang |
193 | 浙江农林大学 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | Chiết Giang |
194 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Chiết Giang |
195 | 浙江中医药大学 | Đại học Trung Y dược Chiết Giang | Chiết Giang |
196 | 郑州大学 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam |
197 | 郑州航空工业管理学院 | Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu | Hà Nam |
198 | 中国传媒大学 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | Bắc Kinh |
199 | 中国地质大学(武汉) | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | Hồ Bắc |
200 | 中国海洋大学 | Đại học Hải Dương Trung Quốc | Sơn Đông |
201 | 中国计量大学 | Đại học Kế lượng Trung Quốc | Chiết Giang |
202 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh |
203 | 中国社会学院大学 | Đại học Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc | Bắc Kinh |
204 | 中国石油大学(北京) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh |
205 | 中国石油大学(华东) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | Sơn Đông |
206 | 中国戏剧学院 | Học viện Hí kịch Trung Quốc | Bắc Kinh |
207 | 中国政法大学 | Đại học Chính pháp Trung Quốc | Bắc Kinh |
208 | 中南财经政法大学 | Đại học Kinh tế Tài chính và Luật Trung Nam | Hồ Bắc |
209 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | Hồ Nam |
210 | 中南民族大学 | Đại học Dân tộc Trung Nam | Hồ Bắc |
211 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | Quảng Đông |
212 | 中央财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Trung ương | Bắc Kinh |
213 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung ương | Bắc Kinh |
214 | 中央音乐学院 | Học viện Âm nhạc Trung ương | Bắc Kinh |
215 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh |
216 | 重庆交通大学 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | Trùng Khánh |
217 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Trùng Khánh |
Công ty TNHH Du Học Hoa Ngữ
Mọi thắc mắc hay cần tư vấn xin liên hệ với chúng tôi qua các thông tin dưới đây:
Hotline: 096.279.8486
Email: duhochoangu@gmail.com
Website: https://duhochoangu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/duhochoangu
Group: Hội nhóm Săn học bổng du học Trung Quốc
Địa chỉ:
Du học Hoa Ngữ rất vui khi được đồng hành cùng bạn!