Nội dung chính
Hiện nay học bổng Khổng Tử đang được chia làm 2 loại, cùng tìm hiểm rõ hai sự khác nhau của chúng bằng các chia sẻ dưới đây nhé:
Hệ đào tạo |
|||||
1 học kỳ tiếng |
1 năm tiếng | Đại học | Thạc sĩ 2 năm |
Tiến sĩ 4 năm |
|
Chế độ học bổng |
|
Miễn 100% học phí, miễn phí kí túc xá, miễn phí bảo hiểm và trợ cấp 3,000 tệ/ tháng x 12 tháng/ năm. | Miễn 100% học phí và kí túc xá, bảo hiểm và trợ cấp 3,500 tệ/ tháng x 12 thángq | ||
Kỳ tuyển sinh | 2 đợt là tháng 3 và tháng 9 hàng năm | 1 đợt vào tháng 9 hàng năm | |||
Thời gian học |
1 học kỳ – 5 tháng | 1 năm – 11 tháng | 4 năm | 2 năm |
4 năm |
Yêu cầu | HSK3 ít nhất 180 điểm và HSKK | HSK3 – HSK4 ít nhất 180 điểm và HSKK | HSK4 ít nhất 210 điểm, HSKK trung cấp 60 điểm trở lên. | HSK5 ít nhất 210 điểm, HSKK trung cấp từ 60 điểm trở lên. Ưu tiên ứng viên có hợp đồng giảng dạy với trường. | Có HSK6 ít nhất 200 điểm, HSKK cao cấp từ 60 điểm trở lên. Ưu tiên ứng viên có 2 năm kinh nghiệm giảng dạy. |
Các chuyên ngành đào tạo và yêu cầu |
|
|
Giáo dục Hán Ngữ quốc tế. | Giáo dục Hán Ngữ quốc tế. | Giáo dục Hán Ngữ quốc tế.
|
Hệ đào tạo |
|||
|
1 năm tiếng | Đại học |
Thạc sĩ |
Chế độ học bổng | Miễn 100% học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm và trợ cấp 2,500 tệ/ tháng x 11 tháng/ năm. | Miễn 100% học phí và kí túc xá, bảo hiểm và trợ cấp 2,500 tệ/ tháng x 12 tháng/ năm. | Miễn 100% học phí và kí túc xá, bảo hiểm và trợ cấp 3,000 tệ/ tháng x 12 tháng/ năm. |
Kỳ tuyển sinh |
1 đợt duy nhất là tháng 9 hàng năm. |
||
Thời gian học |
1 năm – 11 tháng. |
4 năm |
2 năm |
Yêu cầu | Có HSK3 – HSK4 ít nhất 180 điểm và HSKK | Có HSK4 ít nhất 210 điểm, HSKK trung cấp 60 điểm trở lên | Có HSK5 ít nhất 210 điểm, HSKK trung cấp từ 60 điểm trở lên. Ưu tiên các ứng viên có hợp đồng giảng dạy với trường. |
Các chuyên ngành đào tạo và yêu cầu |
|
Thực tế đây là chương trình kết hợp học song song 2 văn bằng. Sau khi tốt nghiệp các bạn sinh viên sẽ có bằng cử nhân Đại học với chuyên ngành Hán ngữ và 1 chuyên ngành mà bạn đã chọn. | Đây là chương trình kết hợp song song 2 văn bằng. Sau khi tốt nghiệp, các bạn sinh viên sẽ có bằng thạc sỹ chuyên ngành Hán ngữ và 1 chuyên ngành thạc sỹ mà bạn đã chọn. |
Đại học Nam Kinh
Hệ |
Độ tuổi |
Cử nhân |
dưới 25 tuổi |
Thạc sĩ |
dưới 35 tuổi |
Tiến sĩ |
dưới 40 tuổi |
Dưới đây Du học Hoa Ngữ sẽ gửi đến bạn danh sách 50 trường có hỗ trợ học bổng CIS, hy vọng rằng bạn sẽ có thêm nhiều lựa chọn để Apply học bổng tại các trường học ở Trung Quốc nhé!
STT | Tên trường | Hệ đào tạo | ||
1 năm tiếng | Đại học | Thạc sĩ | ||
1 | Đại học An Huy | x | x | x |
2 | Đại học Bắc Kinh | x | x | |
3 | Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | x | ||
4 | Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinh | x | ||
5 | Đại học Bách Khoa Bắc Kinh | x | x | |
6 | Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinh | x | ||
7 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | x | x | x |
8 | Học viện Giáo Dục Bắc Kinh | x | ||
9 | Đại học Bách Khoa Trường Xuân | x | ||
10 | Đại học Bách Khoa Trường Sa | x | ||
11 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | x | x | |
12 | Đại học Bách khoa Đại Liên | x | ||
13 | Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc | x | ||
14 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | x | x | x |
15 | Đại học Đông Nam | x | ||
16 | Đại học Phúc Đán | x | x | |
17 | Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | x | x | x |
18 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | x | x | |
19 | Đại học Quý Châu | x | ||
20 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | x | x | x |
21 | Đại học Sư phạm Hải Nam | x | x | x |
22 | Đại học Hà Bắc | x | x | x |
23 | Đại học Kinh tế thương mại Hà Bắc | x | x | |
24 | Đại học Hà Nam | x | x | |
25 | Đại học Hắc Long Giang | x | ||
26 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | x | x | |
27 | Đại học Hồ Bắc | x | x | |
28 | Đại học Hắc Hà | x | x | |
29 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | x | x | x |
30 | Cao đẳng Kinh tế Thương mại Đối ngoại Hà Bắc | x | ||
31 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | x | x | |
32 | Đại học Hồ Nam | x | ||
33 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | x | x | x |
34 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | x | x | |
35 | Đại học Quảng Tây | x | ||
36 | Đại học Sư phạm Cán Nam | x | x | |
37 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | x | x | x |
38 | Đại học Đông Hoa | x | ||
39 | Đại học Đông Bắc | x | ||
40 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | x | x | x |
41 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | x | x | x |
42 | Đại học Trùng Khánh | x | x | x |
43 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | x | ||
44 | Đại học Trường Xuân | x | x | |
45 | Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh | x | ||
46 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | x | x | x |
47 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | x | x | |
48 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | x | ||
49 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | x | x | |
50 | Đại học Bắc Kinh | x | x |
Như vậy chúng ta đã tìm hiểu khá bao quát về học bổng Khổng Tử (CIS). Du học Hoa Ngữ rất vui khi đã mang đến kiến thức giúp các bạn có thêm lựa chọn để Apply các loại học bổng phù hợp với bản thân. Hy vọng bài viết này sẽ thật sự hữu ích với các bạn đang có mong muốn đi du học Trung Quốc. Còn hàng ngàn suất học bổng du học Trung Quốc đang chờ bạn khám phá tại Du học Hoa Ngữ. Nếu như bạn có bấy kỳ thắc mắc gì về các loại học bổng hay các trường tại Trung Quốc hay liên hệ ngay với Du học Hoa ngữ để được cập nhật thông tin nhanh chóng nhất nhé!
——————————————————–
Công ty TNHH Du Học Hoa Ngữ
Contact: 096.279.8486
? Hội nhóm Săn học bổng du học Trung Quốc
Email: duhochoangu@gmail.com
? Trụ sở chính: BT14-16B1 làng Việt kiều châu Âu, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
? Văn phòng Lạng Sơn: 54 Mỹ Sơn, Vĩnh Trại, Tp. Lạng Sơn
? Văn phòng tại Trung Quốc: Tòa 18 phòng 2707, quảng trường Hàn Lâm, số 35 đường Đại Học Đông, quận Tây Hương Đường, thành phố Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc