Học bổng Khổng Tử CIS hay còn gọi là Học bổng Học viện Khổng Tử (孔子学院奖学金) là chương trình học bổng hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên quốc tế, du học sinh. Học bổng Khổng Tử được Tổng bộ Học viện Khổng Tử (Hanban) cung cấp. Để quảng bá văn hóa Trung Quốc, bồi dưỡng nhân tài Hán ngữ cũng như đào tạo giáo viên giảng dạy tiếng Trung quốc tế và tạo điều kiện giúp tiếng Trung được sử dụng rộng rãi, Học Viện Khổng Tử, Trung Quốc đã thiết lập quỹ Học bổng Khổng Tử. Học bổng Khổng Tử chuyên dành cho học sinh, sinh viên, có thành tích tốt muốn theo học tại Trung Quốc để trau dồi vốn kiến thức chuyên ngành về Hán ngữ, triết học Trung Quốc và lịch sử Trung Quốc.
Dưới đây là danh sách 200 trường có cấp học bổng Khổng Tử cho các hệ một năm tiếng, hệ Đại học, hệ Thạc sĩ, hệ Tiến sĩ Du học Hoa Ngữ đã tổng hợp hy vọng sẽ giúp các bạn có thể tìm hiểu, tra cứu nhanh chóng hơn!
STT | Tên trường | 院校 | Khu Vực | Một năm tiếng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học An Huy | 安徽大学 | An Huy | ★ | ★ | ★ | |
2 | Đại học Sư phạm An Huy | 安徽师范大学 | An Huy | ★ | |||
3 | Đại học Bắc Hoa | 北华大学 | Thiểm Tây | ★ | |||
4 | Đại học Bắc Kinh | 北京大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
5 | Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | 北京第二外国语大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
6 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 北京工业大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ||
7 | Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Bắc Kinh | 北京国际汉语研修学院 | Bắc Kinh | ★ | |||
8 | Đại học Bắc Hàng | 北京航空航天大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
9 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | 北京交通大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
10 | Học viện Giáo dục Bắc Kinh | 北京教育学院 | Bắc Kinh | ★ | |||
11 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | 北京科技大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
12 | Đại học Bách khoa Bắc Kinh | 北京理工大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ||
13 | Đại học Liên hiệp Bắc Kinh | 北京联合大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
14 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 北京师范大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ (Cơ sở Chu Hải) | ★ | ★ |
15 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 北京体育大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
16 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | 北京外国语大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
17 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | 北京邮电大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
18 | Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh | 北京语言大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
19 | Đại học Trung y Dược Bắc Kinh | 北京中医药大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
20 | Đại học Bột Hải | 渤海大学 | Liêu Ninh | ★ | ★ | ★ | |
21 | Đại học Thành Đô | 成都大学 | Tứ Xuyên | ★ | |||
22 | Đại học Trùng Khánh | 重庆大学 | Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ | |
23 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | 重庆交通大学 | Trùng Khánh | ★ | ★ | ||
24 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | 重庆师范大学 | Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ | |
25 | Đại học Trường An | 长安大学 | Thiểm Tây | ★ | |||
26 | Đại học Trường Xuân | 长春大学 | Cát Lâm | ★ | ★ | ||
27 | Đại học Công nghệ Trường Xuân | 长春理工大学 | Cát Lâm | ★ | |||
28 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | 长春师范大学 | Cát Lâm | ★ | |||
29 | Đại học Bách khoa Trường Sa | 长沙理工大学 | Hồ Nam | ★ | ★ (Tiếng Trung+) | ||
30 | Đại học Đại Lý | 大理大学 | Vân Nam | ★ | |||
31 | Đại học Đại Liên | 大连大学 | Đại Liên | ★ | ★ | ||
32 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 大连理工大学 | Đại Liên | ★ | ★ | ||
33 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | 大连外国语大学 | Đại Liên | ★ | ★ | ★ | |
34 | Đại học Đức Châu | 德州学院 | Sơn Đông | ★ | |||
35 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | 电子科技大学 | Tứ Xuyên | ★ | |||
36 | Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc | 东北财经大学 | Liêu Ninh | ★ | ★ | ||
37 | Đại học Đông Bắc | 东北大学 | Liêu Ninh | ★ | |||
38 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 东北师范大学 | Liêu Ninh | ★ | ★ | ★ | ★ |
39 | Đại học Đông Hoa | 东华大学 | Thượng Hải | ★ | |||
40 | Đại học Công nghệ Đông Hoa | 东华理工大学 | Thượng Hải | ★ | |||
41 | Đại học Đông Nam | 东南大学 | Giang Tô | ★ | ★ | ||
42 | Đại học Kinh doanh và Thương mại Quốc tế | 对外经济贸易大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
43 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 福建师范大学 | Phúc Kiến | ★ | ★ | ★ | |
44 | Đại học Phục Đán | 复旦大学 | Thượng Hải | ★ | ★ | ||
45 | Đại học Sư phạm Cán Nam | 赣南师范大学 | Giang Tây | ★ | ★ | ||
46 | Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông | 广东外语外贸大学 | Quảng Đông | ★ | ★ | ★ | |
47 | Đại học Quảng Tây | 广西大学 | Quảng Tây | ★ | ★ | ★ | |
48 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | 广西民族大学 | Quảng Tây | ★ | ★ | ||
49 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | 广西师范大学 | Quảng Tây | ★ | ★ | ★ | |
50 | Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu | 贵州财经大学 | Quý Châu | ★ | |||
51 | Đại học Quý Châu | 贵州大学 | Quý Châu | ★ | |||
52 | Đại học Mở Trung Quốc | 国家开放大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
53 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨工程大学 | Hắc Long Giang | ★ | ★ | ||
54 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨师范大学 | Hắc Long Giang | ★ | ★ | ★ | |
55 | Đại học Hải Nam | 海南大学 | Hải Nam | ★ | |||
56 | Đại học Sư phạm Hải Nam | 海南师范大学 | Hải Nam | ★ | ★ | ★ | |
57 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | 杭州师范大学 | Chiết Giang | ★ | ★ | ||
58 | Đại học Hà Bắc | 河北大学 | Hà Bắc | ★ | ★ | ★ | |
59 | Cao đẳng Nghề Kinh tế và Thương mại Quốc tế Hà Bắc | 河北对外经贸职业学院 | Hà Bắc | ★ | |||
60 | Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc | 河北经贸大学 | Hà Bắc | ★ | ★ | ||
61 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | 河北师范大学 | Hà Bắc | ★ | ★ | ★ | |
62 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Bắc Trung Quốc | 河北中医学院 | Hà Bắc | ★ | |||
63 | Đại học Hà Nam | 河南大学 | Hà Nam | ★ | ★ | ||
64 | Học viện Hắc Hà | 黑河学院 | Hắc Long Giang | ★ | ★ | ||
65 | Đại học Hắc Long Giang | 黑龙江大学 | Hắc Long Giang | ★ | |||
66 | Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang | 黑龙江中医药大学 | Hắc Long Giang | ★ | |||
67 | Học viện Hồng Hà | 红河学院 | Vân Nam | ★ | ★ | ||
68 | Đại học Hồ Bắc | 湖北大学 | Hồ Bắc | ★ | ★ | ★ | |
69 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | 湖北师范大学 | Hồ Bắc | ★ | |||
70 | Đại học Hồ Nam | 湖南大学 | Hồ Nam | ★ | |||
71 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | 湖南师范大学 | Hồ Nam | ★ | ★ | ★ | |
72 | Đại học Trung y Dược Hồ Nam | 湖南中医药大学 | Hồ Nam | ★ | |||
73 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu | 湖州师范学院 | Chiết Giang | ★ | |||
74 | Đại học Điện lực Hoa Bắc | 华北电力大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
75 | Đại học Công nghệ Hoa Bắc | 华北理工大学 | Hà Bắc | ★ | |||
76 | Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc | 华北水利水电大学 | Hà Nam | ★ | |||
77 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 华东理工大学 | Thượng hải | ★ | |||
78 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 华东师范大学 | Thượng Hải | ★ | ★ | ★ | ★ |
79 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | 华南理工大学 | Quảng Đông | ★ | ★ | ||
80 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | 华南师范大学 | Quảng Đông | ★ | ★ | ★ | |
81 | Đại học Hoa Kiều | 华侨大学 | Phúc Kiến | ★ | ★ | ★ | |
82 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 华中科技大学 | Hồ Bắc | ★ | ★ | ★ | |
83 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 华中师范大学 | Hồ Bắc | ★ | ★ | ★ | ★ |
84 | Đại học Cát Lâm | 吉林大学 | Cát Lâm | ★ | ★ | ★ | |
85 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | 吉林外国语大学 | Cát Lâm | ★ | ★ | ★ | |
86 | Đại học Tế Nam | 济南大学 | Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
87 | Đại học Ký Nam | 暨南大学 | Quảng Đông | ★ | ★ | ★ | |
88 | Đại học Giang Nam | 江南大学 | Giang Tô | ★ | |||
89 | Đại học Giang Tô | 江苏大学 | Giang Tô | ★ | ★ | ★ | |
90 | Đại học Sư phạm Giang Tô | 江苏师范大学 | Giang Tô | ★ | ★ | ★ | |
91 | Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây | 江西财经大学 | Giang Tây | ★ | |||
92 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây | 江西科技师范大学 | Giang Tây | ★ | |||
93 | Đại học Công nghệ Giang Tây | 江西理工大学 | Giang Tây | ★ | ★ | ||
94 | Đại học Sư phạm Giang Tây | 江西师范大学 | Giang Tây | ★ | ★ | ★ | |
95 | Đại học Trung y Dược Giang Tây | 江西中医药大学 | Giang Tây | ★ | |||
96 | Học viện Cửu Giang | 九江学院 | Giang Tây | ★ | |||
97 | Đại học Bách khoa Côn Minh | 昆明理工大学 | Vân Nam | ★ | |||
98 | Đại học Tài chính và Kinh tế Lan Châu | 兰州财经大学 | Cam Túc | ★ | |||
99 | Đại học Lan Châu | 兰州大学 | Cam Túc | ★ | ★ | ★ | |
100 | Đại học Giao thông Lan Châu | 兰州交通大学 | Cam Túc | ★ | |||
101 | Đại học Bách khoa Lan Châu | 兰州理工大学 | Cam Túc | ★ | |||
102 | Học viện Liêu Đông | 辽东学院 | Liêu Ninh | ★ | |||
103 | Đại học Liêu Ninh | 辽宁大学 | Liêu Ninh | ★ | |||
104 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | 辽宁师范大学 | Liêu Ninh | ★ | ★ | ★ | ★ |
105 | Đại học Trung y Dược Liêu Ninh | 辽宁中医药大学 | Liêu Ninh | ★ | |||
106 | Đại học Liêu Thành | 聊城大学 | Sơn Đông | ★ | ★ | ||
107 | Đại học Lâm Nghi | 临沂大学 | Sơn Đông | ★ | |||
108 | Đại học Lỗ Đông | 鲁东大学 | Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
109 | Đại học Nam Xương | 南昌大学 | Giang Tây | ★ | |||
110 | Đại học Nam Kinh | 南京大学 | Giang Tô | ★ | ★ | ★ | |
111 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | 南京工业大学 | Giang Tô | ★ | ★ | ||
112 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 南京师范大学 | Giang Tô | ★ | ★ | ★ | ★ |
113 | Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh | 南京信息工程大学 | Giang Tô | ★ | ★ | ★ | |
114 | Đại học Trung y Dược Nam Kinh | 南京中医药大学 | Giang Tô | ★ | |||
115 | Đại học Nam Khai | 南开大学 | Thiên Tân | ★ | ★ | ★ | |
116 | Đại học Nội Mông | 内蒙古大学 | Nội Mông | ★ | |||
117 | Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc, ĐHSP Nội Mông | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 | Nội Mông | ★ | ★ | ||
118 | Đại học Ninh Ba | 宁波大学 | Chiết Giang | ★ | ★ | ||
119 | Đại học Ninh Hạ | 宁夏大学 | Ninh Hạ | ★ | |||
120 | Đại học Thanh Đảo | 青岛大学 | Sơn Đông | ★ | ★ (Tiếng Trung+) | ★ | |
121 | Đại học Thanh Hoa | 清华大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
122 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | 曲阜师范大学 | Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | ★ |
123 | Đại học Tam Hiệp | 三峡大学 | Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
124 | Đại học Sơn Đông | 山东大学 | Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
125 | Đại học Công nghệ Sơn Đông | 山东理工大学 | Sơn Đông | ★ | |||
126 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | 山东师范大学 | Sơn Đông | ★ | ★ | ★ | |
127 | Đại học Sơn Tây | 山西大学 | Sơn Tây | ★ | |||
128 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 陕西师范大学 | Thiểm Tây | ★ | ★ | ★ | |
129 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | 上海财经大学 | Thượng Hải | ★ | ★ | ||
130 | Đại học Thượng Hải | 上海大学 | Thượng Hải | ★ | ★ | ★ | |
131 | Đại học Kinh tế và Thương mại Quốc tế Thượng Hải | 上海对外经贸大学 | Thượng Hải | ★ | |||
132 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 上海交通大学 | Thượng Hải | ★ | ★ | ||
133 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 上海师范大学 | Thượng Hải | ★ | ★ | ||
134 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | 上海外国语大学 | Thượng Hải | ★ | ★ | ★ | |
135 | Đại học Trung y Dược Thượng Hải | 上海中医药大学 | Thượng Hải | ★ | |||
136 | Đại học Thâm Quyến | 深圳大学 | Quảng Đông | ★ | |||
137 | Đại học Hóa chất Thẩm Dương | 沈阳化工大学 | Liêu Ninh | ★ | ★ (Tiếng Trung+) | ||
138 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | 沈阳建筑大学 | Liêu Ninh | ★ | |||
139 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | 沈阳理工大学 | Liêu Ninh | ★ | |||
140 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | 沈阳师范大学 | Liêu Ninh | ★ | ★ | ★ | |
141 | Đại học Thạch Hà Tử | 石河子大学 | Tân Cương | ★ | |||
142 | Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô | 首都经济贸易大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
143 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 首都师范大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | ★ |
144 | Đại học Tứ Xuyên | 四川大学 | Tứ Xuyên | ★ | ★ | ||
145 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | 四川师范大学 | Tứ Xuyên | ★ | ★ | ★ | ★ |
146 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | 四川外国语大学 | Tứ Xuyên | ★ | ★ | ★ | |
147 | Đại học Tô Châu | 苏州大学 | Giang Tô | ★ | |||
148 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | 太原理工大学 | Sơn Tây | ★ | |||
149 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân | 天津财经大学 | Thiên Tân | ★ | |||
150 | Đại học Thiên Tân | 天津大学 | Thiên Tân | ★ | ★ (Tiếng Trung+) | ★ | |
151 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân | 天津科技大学 | Thiên Tân | ★ | ★ | ||
152 | Đại học Bách khoa Thiên Tân | 天津理工大学 | Thiên Tân | ★ | |||
153 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | 天津师范大学 | Thiên Tân | ★ | ★ | ★ | ★ |
154 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | 天津外国语大学 | Thiên Tân | ★ | ★ | ★ | |
155 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Và Công nghệ Thiên Tân | 天津职业技术师范大学 | Thiên Tân | ★ | ★ | ||
156 | Đại học Trung y Dược Thiên Tân | 天津中医药大学 | Thiên Tân | ★ | ★ | ||
157 | Đại học Đồng Nhân | 同济大学 | Quý Châu | ★ | ★ | ||
158 | Đại học Ôn Châu | 温州大学 | Chiết Giang | ★ | |||
159 | Đại học Y khoa Ôn Châu | 温州医科大学 | Chiết Giang | ★ | |||
160 | Đại học Vũ Hán | 武汉大学 | Hồ Bắc | ★ | ★ | ★ | |
161 | Đại học Hạ Môn | 厦门大学 | Phúc Kiến | ★ | ★ | ★ | |
162 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An | 西安电子科技大学 | Thiểm Tây | ★ | |||
163 | Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An | 西安建筑科技大学 | Thiểm Tây | ★ | |||
164 | Đại học Giao thông Tây An | 西安交通大学 | Thiểm Tây | ★ | ★ (Tiếng Trung+) | ||
165 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | 西安外国语大学 | Thiểm Tây | ★ | ★ | ★ | |
166 | Đại học Đông Bắc | 西北大学 | Thiểm Tây | ★ | ★ | ★ | |
167 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | 西北师范大学 | Thiểm Tây | ★ | ★ | ★ | ★ |
168 | Đại học Tây Hoa | 西华大学 | Thiểm Tây | ★ | |||
169 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam | 西南财经大学 | Tứ Xuyên | ★ | ★ | ||
170 | Đại học Tây Nam | 西南大学 | Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ | ★ |
171 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam | 西南科技大学 | Trùng Khánh | ★ | |||
172 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | 西南林业大学 | Trùng Khánh | ★ | ★ | ||
173 | Đại học Tương Đàm | 湘潭大学 | Hồ Nam | ★ | |||
174 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương | 新疆财经大学 | Tân Cương | ★ | ★ | ★ | |
175 | Đại học Tân Cương | 新疆大学 | Tân Cương | ★ | ★ | ||
176 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 新疆农业大学 | Tân Cương | ★ | |||
177 | Đại học Sư phạm Tân Cương | 新疆师范大学 | Tân Cương | ★ | ★ | ★ | |
178 | Đại học Yên Đài | 烟台大学 | Sơn Đông | ★ | |||
179 | Đại học Diên Biên | 延边大学 | Cát Lâm | ★ | |||
180 | Đại học Yên Sơn | 燕山大学 | Hà Bắc | ★ | ★ | ||
181 | Đại học Dương Châu | 扬州大学 | Giang Tô | ★ | ★ | ★ | ★ |
182 | Đại học Vân Nam | 云南大学 | Vân Nam | ★ | ★ | ||
183 | Đại học Dân tộc Vân Nam | 云南民族大学 | Vân Nam | ★ | |||
184 | Đại học Sư phạm Vân Nam | 云南师范大学 | Vân Nam | ★ | ★ | ★ | ★ |
185 | Đại học Chiết Giang | 浙江大学 | Chiết Giang | ★ | ★ | ★ | |
186 | Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang | 浙江工商大学 | Chiết Giang | ★ | |||
187 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | 浙江工业大学 | Chiết Giang | ★ | |||
188 | Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang | 浙江科技学院 | Chiết Giang | ★ | ★ | ||
189 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | 浙江农林大学 | Chiết Giang | ★ | ★ (Tiếng Trung+) | ||
190 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 浙江师范大学 | Chiết Giang | ★ | ★ | ★ | ★ |
191 | Đại học Trung y Dược Chiết Giang | 浙江中医药大学 | Chiết Giang | ★ | |||
192 | Đại học Trịnh Châu | 郑州大学 | Hà Nam | ★ | ★ | ★ | |
193 | Đại học Hàng không Trịnh Châu | 郑州航空工业管理学院 | Hà Nam | ★ | |||
194 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | 中国传媒大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ★ | |
195 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | 中国地质大学(武汉) | Hồ Bắc | ★ | |||
196 | Đại học Hàng hải Trung Quốc | 中国海洋大学 | Sơn Đông | ★ | ★ | ||
197 | Đại học Đo lường Trung Quốc | 中国计量大学 | Chiết Giang | ★ | |||
198 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 中国人民大学 | Bắc Kinh | ★ | ★ | ||
199 | Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Trung Quốc | 中国社会科学院大学 | Bắc Kinh | ★ | |||
200 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | 中国石油大学(北京) | Bắc Kinh | ★ |
Du học Hoa Ngữ rất vui khi đã mang đến kiến thức giúp các bạn có thêm lựa chọn để Apply các loại học bổng phù hợp với bản thân. Hy vọng bài viết này sẽ thật sự hữu ích với các bạn đang có mong muốn đi du học Trung Quốc. Còn hàng ngàn suất học bổng du học Trung Quốc đang chờ bạn khám phá tại Du học Hoa Ngữ. Nếu như bạn có bấy kỳ thắc mắc gì về các loại học bổng hay các trường tại Trung Quốc hay liên hệ ngay với Du học Hoa ngữ để được cập nhật thông tin nhanh chóng nhất nhé!
——————————————————–
Công ty TNHH Du Học Hoa Ngữ
Contact: 096.279.8486
? Hội nhóm Săn học bổng du học Trung Quốc
Email: duhochoangu@gmail.com
? Trụ sở chính: BT14-16B1 làng Việt kiều châu Âu, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
? Văn phòng Lạng Sơn: 54 Mỹ Sơn, Vĩnh Trại, Tp. Lạng Sơn
? Văn phòng tại Trung Quốc: Tòa 18 phòng 2707, quảng trường Hàn Lâm, số 35 đường Đại Học Đông, quận Tây Hương Đường, thành phố Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc