Bảng xếp hạng 100 trường Đại học Trung Quốc năm 2023 mới nhất của trang Shanghairanking là một trong những trang xếp hạng học thuật uy tín nhất Trung Quốc. Việc chọn trường khi du học là rất quan trọng, trường đại học đó liên quan đến môi trường học tập và hướng phát triển trong 4 năm học. Dưới đây là bảng xếp hạng 100 trường Đại học Trung Quốc năm 2023 các bạn có thể tham khảo nhé!
STT | XẾP HẠNG TOÀN QUỐC | KHU VỰC | DỰ ÁN | XẾP HẠNG THẾ GIỚI |
---|---|---|---|---|
1 | Đại học Thanh Hoa | Bắc Kinh | 双一流 |985|211 | 14 |
2 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 |985|211 | 12 |
3 | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang | 双一流 |985|211 | 42 |
4 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải | 双一流 |985|211 | 46 |
5 | Đại học Phúc Đán | Thượng Hải | 双一流 |985|211 | 34 |
6 | Đại học Nam Kinh | Giang Tô | 双一流 |985|211 | 133 |
7 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | An Huy | 双一流 |985|211 | 94 |
8 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung | Hồ Bắc | 双一流 |985|211 | 306 |
9 | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc | 双一流 |985|211 | 194 |
10 | Đại học Giao thông Tây An | Thiểm Tây | 双一流 |985|211 | 302 |
11 | Đại học Trung Sơn | Quảng Đông | 双一流 |985|211 | 267 |
12 | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 双一流 |985|211 | 406 |
13 | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 双一流 |985|211 | 217 |
14 | Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 |985|211 | 443 |
15 | Đại học Đông Nam | Giang Tô | 双一流 |985|211 | 461 |
16 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 |985|211 | 355 |
17 | Đại học Đồng Tế | Thượng Hải | 双一流 |985|211 | 212 |
18 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh | 双一流 |985|211 | 601 |
19 | Đại học Sư Phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 |985|211 | 262 |
20 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân | 双一流 |985|211 | 378 |
21 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | 双一流 |985|211 | 307 |
22 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông | 双一流 |985|211 | 397 |
23 | Đại học Trung Nam | Hồ Nam | 双一流 |985|211 | 499 |
24 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến | 双一流 |985|211 | 422 |
25 | Đại học Công nghiệp Tây Bắc | Thiểm Tây | 双一流 |985|211 | 551 |
26 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | Quảng Đông | 双一流 |985|211 | 406 |
27 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm | 双一流 |985|211 | 497 |
28 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử | Tứ Xuyên | 双一流 |985|211 | 561 |
28 | Đại học Hồ Nam | Hồ Nam | 双一流 |985|211 | 591 |
30 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh | 双一流 |985|211 | 591 |
31 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | 双一流 |985|211 | 541 |
32 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh | 双一流 |985|211 | 561 |
33 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Nam Phương | Quảng Đông | 双一流 | 226 |
34 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | 双一流 |985|211 | 651 |
35 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 |211 | 428 |
36 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | 双一流 |985|211 | 601 |
37 | Đại học Hàng không Vũ trụ Nam Kinh | Giang Tô | 双一流 |211 | 801 |
38 | Đại học Đông Bắc | Liêu Ninh | 双一流 |985|211 | / |
39 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Tây An | Thiểm Tây | 双一流 |211 | / |
40 | Đại học Lan Châu | Cam Túc | 双一流 |985|211 | 751 |
41 | Đại học Tô Châu | Giang Tô | 双一流 |211 | 651 |
42 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | Hồ Bắc | 双一流 |211 | 1001 |
43 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 |211 | 801 |
44 | Đại học Công nghệ Hoa Đông | Thượng Hải | 双一流 |211 | 601 |
45 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Thượng Hải | Thượng Hải | 双一流 | / |
46 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam | 双一流 |211 | 801 |
47 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | Hồ Bắc | 双一流 |211 | / |
48 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | 双一流 |211 | 422 |
49 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 双一流 |211 | 801 |
50 | Đại học Ký Nam | Quảng Đông | 双一流 | 211 | 701 |
51 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Giang Tô | 双一流 | 211 | 801 |
52 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | 双一流 | 211 | 541 |
53 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Cát Lâm | 双一流 | 211 | / |
54 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Hồ Bắc | 双一流 | 211 | 801 |
55 | Đại học Giao thông Tây Nam | Tứ Xuyên | 双一流 | 211 | / |
56 | Đại học Mỏ & Công nghệ Trung Quốc | Giang Tô | 双一流 | 211 | 801 |
57 | Đại học Bưu điện Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 | 211 | 801 |
58 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô | 双一流 | 211 | 1001 |
59 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | Hồ Bắc | 双一流 | 211 | 651 |
60 | Đại học Giang Nam | Giang Tô | 双一流 | 211 | 1001 |
61 | Đại học Hà Hải | Giang Tô | 双一流 | 211 | 1201 |
62 | Đại học Hải dương Trung Quốc | Sơn Đông | 双一流 | 211 | 1001 |
63 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 | 211 | 751 |
64 | Đại học Công nghiệp Hoá chất Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 | 211 | 521 |
65 | Đại học Tây Bắc | Thiểm Tây | 双一流 | 211 | 801 |
66 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | Sơn Đông | 双一流 | 211 | / |
67 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Thiểm Tây | 双一流 | 211 | / |
68 | Đại học Thâm Quyến | Quảng Đông | 双一流 | 211 | 581 |
69 | Đại học Nam Xương | Giang Tây | 双一流 | 211 | / |
70 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | Chiết Giang | / | / |
71 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | 双一流 | 211 | / |
72 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | 双一流 | 211 | 1201 |
73 | Đại học Phúc Châu | Phúc Kiến | 双一流 | 211 | / |
74 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Nông lâm Tây Bắc | Thiểm Tây | 双一流 | 985 | 801 |
75 | Đại học Điện lực Hoa Bắc | Bắc Kinh | 双一流 | 211 | / |
76 | Đại học Mỏ & Công nghệ Trung Quốc | Bắc Kinh | 双一流 | 211 | / |
77 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải | 双一流 | 211 | 801 |
78 | Đại học Giang Tô | Giang Tô | 双一流 | 211 | / |
79 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | Quảng Đông | 双一流 | 211 | / |
80 | Đại học Vân Nam | Vân Nam | 双一流 | 211 | / |
81 | Đại học Dương Châu | Giang Tô | / | / |
82 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 双一流 | 211 | / |
83 | Đại học Công nghiệp Hợp Phì | An Huy | 双一流 | 211 | / |
84 | Đại học Ninh Ba | Chiết Giang | 双一流 | / |
85 | Đại học Công nghiệp Nam Kinh | Giang Tô | / | / |
86 | Đại học Bưu điện Nam Kinh | Giang Tô | 双一流 | / |
87 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hồ Nam | / | / |
88 | Đại học Trường An | Thiểm Tây | 双一流 | 211 | / |
89 | Đại học Sư phạm Thủ Đô | Bắc Kinh | 双一流 | / |
90 | Đại học Thông tin & Công trình Nam Kinh | Giang Tô | 双一流 | / |
91 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Hàng Châu | Chiết Giang | / | / |
92 | Đại học Tương Đàm | Hồ Nam | 双一流 | / |
93 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | Quảng Đông | 双一流 | / |
94 | Đại học Yến Sơn | Hà Bắc | / | / |
95 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Kiến | / | / |
96 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây | 双一流 | 211 | / |
97 | Đại học Quảng Châu | Quảng Đông | / | / |
98 | Đại học Hà Nam | Hà Nam | 双一流 | / |
99 | Đại học Hàng Hải Đại Liên | Liêu Ninh | 双一流 | 211 | / |
100 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Chiết Giang | / | / |
Trên đây là bảng xếp hạng 100 trường đại học tốt nhất Trung Quốc Du học Hoa Ngữ đã tổng hợp lại hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc lựa chọn trường phù hợp với năng lực của bạn nhất. Nếu còn thắc mắc về vấn đề gì bạn nhắn tin ngay để được hoa ngữ hỗ trợ nhé!
——————————————————–
Công ty TNHH Du Học Hoa Ngữ
Contact: 096.279.8486
? Hội nhóm Săn học bổng du học Trung Quốc
Email: duhochoangu@gmail.com
? Trụ sở chính: BT14-16B1 làng Việt kiều châu Âu, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
? Văn phòng Lạng Sơn: 54 Mỹ Sơn, Vĩnh Trại, Tp. Lạng Sơn
? Văn phòng tại Trung Quốc: Tòa 18 phòng 2707, quảng trường Hàn Lâm, số 35 đường Đại Học Đông, quận Tây Hương Đường, thành phố Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc